SỐ LƯỢT TRUY CẬP

2
9
0
9
9
8
4
6
Hướng dẫn thực hiện pháp luật 20 Tháng Tư 2020 8:10:00 SA

BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ TÍNH RỦI RO LÂY NHIỄM VIRUS CORONA TẠI DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

I. BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ (Tối đa 10 điểm - Rủi ro cao nhất):

1. Chỉ số thành phần 1 (TP1): Số lượng công nhân làm việc tập trung của doanh nghiệp:

- Dưới 100 người: 1 điểm;

- Từ 100 đến dưới 500 người: 2 điểm;

- Từ 500 đến dưới 1.000 người: 5 điểm;

- Từ 1.000 đến dưới 5.000 người: 7 điểm;

- Từ 5.000 người trở lên: 10 điểm.

2. Chỉ số thành phần 2 (TP2): Mật độ người lao động làm việc ở các phân xưởng; bình quân trên 1m2 mặt bằng phân xưởng có:

- 0,06 người: 1 điểm (16m2 trở lên có 1 người làm việc);

- 0,1 người: 2 điểm (9 m2 trở lên đến dưới 16 m2 trở lên có 1 người làm việc);

- 0,25 người: 6 điểm (4 m2 trở lên đến dưới 9 m2 có 1 người làm việc);

- 0,4 người: 8 điểm (2,5 m2 trở lên đến dưới 4 m2 có 1 người làm việc);

- 1 người: 10 điểm (1 m2 trở lên đến dưới 2,5 m2 có 1 người làm việc).

3. Chỉ số thành phần 3 (TP3): Người lao động rửa tay, có xịt nước sát khuẩn trước khi vào và ra khỏi phân xưởng:

- Tất cả các phân xưởng đều có: 1 điểm;

- Có phân xưởng không có nước sát khuẩn, chỗ rửa tay: 10 điểm.

4. Chỉ số thành phần 4 (TP4): Tỷ lệ công nhân đeo khẩu trang trong lúc làm việc:

- Tất cả người làm việc đeo khẩu trang trong lúc làm việc: 1 điểm

- Có người làm việc không đeo khẩu trang trong lúc làm việc: 10 điểm.

5. Chỉ số thành phần 5 (TP5): Số công nhân được kiểm tra nhiệt độ trước khi vào phân xưởng:

- Tất cả người làm việc được kiểm tra nhiệt độ trước khi vào công ty: 1 điểm;

- Có người làm việc không được kiểm tra nhiệt độ trước khi vào công ty: 10 điểm.

6. Chỉ số thành phần 6 (TP6): Khoảng cách công nhân ở nhà ăn:

- Trên 2m: 1 điểm;

- Từ 2 m đến 1,5 m: 3 điểm;

- Từ dưới 1,5 m đến 1 m: 6 điểm;

- Từ dưới 1 m đến 0,5 m: 8 điểm;

- Dưới 0,5 m: 10 điểm.

7. Chỉ số thành phần 7 (TP7): Số công nhân đi làm bằng xe đưa rước:

- Dưới 100 người: 1 điểm;

- Từ 100 đến dưới 500 người: 3 điểm;

- Từ 500 đến dưới 1.000 người: 6 điểm;

- Từ 1.000 đến dưới 5.000 người: 8 điểm;

- Từ 5.000 người trở lên: 10 điểm.

8. Chỉ số thành phần 8 (TP8): Số khu vực (địa điểm đón, trả công nhân) công nhân ở trước khi đi làm (mỗi khu vực cách nhau từ 3 km trở lên):

- 1 khu vực: 1 điểm;

- Từ 2 đến 3 khu vực: 3 điểm;

- Từ 4 đến 5 khu vực: 7 điểm;

- Trên 5 khu vực: 10 điểm.

9. Chỉ số thành phần 9 (TP9): Công ty phát khẩu trang cho công nhân mỗi ngày hoặc phát đủ khẩu trang giặt được:

- 100% công nhân: 1 điểm;

- Từ 80% đến dưới 100% công nhân: 2 điểm;

- Từ 60% đến dưới 80% công nhân: 8 điểm;

- Từ 40% đến dưới 60% công nhân: 9 điểm;

- Dưới 40% công nhân: 10 điểm.

10. Chỉ số thành phần 10 (TP10): Công ty có làm ca đêm (trừ các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất lương thực, thực phẩm, dược phẩm, xăng, dầu, điện, nước, nhiên liệu và trang thiết bị y tế phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19):

- Không làm ca đêm: 1 điểm;

- Có làm ca đêm: 10 điểm.

II. ĐÁNH GIÁ:

1. Đánh giá Chỉ số rủi ro lây nhiễm Corona của Công ty là CRLN:

CRLN = (TP1 + TP2 + …. + TP10)/100.

2. Nếu CRLN bằng:

- 10%: Rất ít rủi ro (Được hoạt động);

- Dưới 30%: Rủi ro lây nhiễm thấp (Được hoạt động, phải kiểm tra định kỳ để khắc phục các hạn chế ở chỉ số thành phần nào là cao nhất);

- Từ 30% đến dưới 50%: Rủi ro lây nhiễm trung bình (Có thể được hoạt động với điều kiện không có chỉ số thành phần nào là 7 điểm trở lên);

- Từ 50% đến dưới 80%: Rủi ro lây nhiễm cao (Phải có giải pháp giảm rủi ro mới được hoạt động);

- Từ 80% đến 100%: Rủi ro lây nhiễm rất cao (Không được hoạt động).


Số lượt người xem: 542    

TIN MỚI HƠN

TIN ĐÃ ĐƯA

Xem tiếp
Xem theo ngày Xem theo ngày
  • Video demo
Tìm kiếm