Theo Thông tư số 227/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện PCCC:
Stt
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Mức thu (đồng)
|
A
|
Kiểm định phương tiện mẫu
|
|
|
I
|
Kiểm định phương tiện chữa cháy cơ giới
|
|
|
1
|
Xe chữa cháy thông thường, xe chữa cháy đặc biệt, máy bay chữa cháy, tàu, xuồng chữa cháy, xe chuyên dùng phục vụ chữa cháy
|
Xe
|
1.300.000
|
2
|
Máy bơm chữa cháy
|
Cái
|
400.000
|
II
|
Kiểm định phương tiện chữa cháy thông dụng
|
|
|
1
|
Vòi chữa cháy
|
Cuộn
|
200.000
|
2
|
Lăng chữa cháy, ống hút chữa cháy
|
Cái
|
100.000
|
3
|
Đầu nối, hai chạc, ba chạc, ezectơ, giỏ lọc, trụ nước, cột nước, họng nước chữa cháy
|
Cái
|
300.000
|
4
|
Thang chữa cháy
|
Cái
|
300.000
|
5
|
Bình chữa cháy
|
Cái
|
450.000
|
III
|
Kiểm định các chất chữa cháy
|
|
|
1
|
Chất bột, chất tạo bọt chữa cháy
|
Kg
|
400.000
|
2
|
Dung dịch gốc nước chữa cháy
|
Lít
|
400.000
|
IV
|
Kiểm định vật liệu và chất chống cháy
|
|
|
1
|
Sơn chống cháy, chất ngâm tẩm chống cháy
|
Kg
|
800.000
|
2
|
Cửa chống cháy
|
Bộ
|
700.000
|
3
|
Vật liệu chống cháy
|
m2
|
700.000
|
4
|
Van chặn lửa và các thiết bị ngăn lửa
|
Cái
|
400.000
|
V
|
Kiểm định trang phục, thiết bị bảo hộ cá nhân
|
|
|
1
|
Quần áo chữa cháy
|
Bộ
|
400.000
|
2
|
Mũ, ủng, găng tay chữa cháy
|
Cái
|
200.000
|
3
|
Mặt nạ phòng độc
|
Bộ
|
600.000
|
VI
|
Kiểm định phương tiện cứu nạn, cứu hộ
|
|
|
1
|
Phương tiện cứu người
|
Bộ
|
500.000
|
2
|
Phương tiện, dụng cụ phá dỡ
|
Bộ
|
200.000
|
VII
|
Kiểm định hệ thống báo cháy tự động, bán tự động
|
|
|
1
|
Tủ trung tâm báo cháy
|
Bộ
|
300.000
|
2
|
Đầu báo cháy, đầu báo dò khí, nút ấn báo cháy, chuông báo cháy, đèn báo cháy, đèn chỉ dẫn thoát nạn, đèn chiếu sáng sự cố các loại
|
Cái
|
300.000
|
VIII
|
Kiểm định hệ thống chữa cháy tự động, bán tự động bằng nước, bọt
|
|
|
1
|
Đầu phun Sprinkler/Drencher, van báo động, van giám sát, công tắc áp lực, công tắc dòng chảy
|
Cái
|
400.000
|
2
|
Tủ điều khiển bơm chữa cháy
|
Bộ
|
300.000
|
IX
|
Kiểm định hệ thống chữa cháy bằng khí, bột
|
|
|
1
|
Đầu phun khí, bột chữa cháy, van chọn khu vực, công tắc áp lực, tủ điều khiển xả khí, bột chữa cháy, nút ấn, chuông, đèn báo xả khí, bột chữa cháy
|
Cái
|
400.000
|
2
|
Bình, chai chứa khí, bột
|
Bộ
|
400.000
|
B
|
Kiểm định phương tiện lưu thông
|
10% kiểm định phương tiện mẫu
|
|